Lợi ích đặc biệt
Lợi ích thanh toán
- Chi tiêu trước, trả tiền sau; miễn lãi tối đa lên tới 45 ngày
- Rút tiền mặt tại hơn 01 triệu máy ATM có biểu tượng Visa trên toàn thế giới
- Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán Visa trên toàn thế giới
- Thanh toán trực tuyến tại các website chấp nhận Visa trên toàn thế giới
- Thanh toán tối thiếu 5% dư nợ cuối kỳ sao kê
- Hình thức thanh toán đa dạng: bằng tiền mặt, chuyển khoản, trích nợ tự động
Lợi ích dịch vụ
- Dễ dàng, thuận tiện để theo dõi và quản lý việc chi tiêu thông qua sao kê được gửi hàng tháng tới email, chuyển phát nhanh; điện thoại di động;
- Bảo hiểm 24/24 trên phạm vi toàn cầu: Tặng bảo hiểm BIC cho chủ thẻ tín dụng VISA Gold trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm tối đa lên tới 60 triệu đồng/ người
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7
- Chủ thẻ được hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ VRB và tổ chức thẻ Visa
So sánh thẻ tín dụng
TỔNG QUAN |
Thẻ tín dụng VRB Visa Classic |
Thẻ tín dụng VRB Visa Gold |
Hạn mức tín dụng |
Tối đa 50 triệu VNĐ |
Tối đa 150 triệu VNĐ |
Phí thường niên |
200,000 VNĐ |
300,000 VNĐ |
Lãi suất/năm |
20% |
20% |
Thời gian miễn lãi |
Tối đa 45 ngày |
Tối đa 45 ngày |
Hạn mức rút tiền/ngày (Thay đổi tùy theo chính sách của VRB) |
10 triệu VNĐ/ngày (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) |
20 triệu VNĐ/ngày (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) |
Hạn mức thanh toán/ ngày (Thay đổi tùy theo chính sách của VRB) |
10-20 triệu VNĐ/ngày căn cứ vào hạn mức tín dụng được cấp (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) |
30-50 triệu VNĐ/ngày căn cứ vào hạn mức tín dụng được cấp (KH có thể đề nghị điều chỉnh hạn mức theo quy định của VRB) |
BIỂU PHÍ |
||
Phí chuyển đổi ngoại tệ |
2%/số tiền giao dịch |
2%/số tiền giao dịch |
Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM/POS |
4% số tiền rút. |
4% số tiền rút. |
Phí chậm thanh toán |
4%/số tiền chậm thanh toán tối thiểu. |
4%/số tiền chậm thanh toán tối thiểu. |
Giá trị thanh toán tối thiểu |
5%/Dư nợ cuối kỳ sao kê |
5%/Dư nợ cuối kỳ sao kê |
DỊCH VỤ TIN NHẮN SMS |
- Dịch vụ thông báo dư nợ qua tin nhắn - Dịch vụ thông báo khi thẻ có phát sinh giao dịch |
- Dịch vụ thông báo dư nợ qua tin nhắn - Dịch vụ thông báo khi thẻ có phát sinh giao dịch |
DỊCH VỤ BẢO HIỂM TAI NẠN CHỦ THẺ |
V |
|
DỊCH VỤ HỖ TRỢ TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP (GCAS) |
V |
Điều kiện đăng ký
Thẻ tín dụng không có tài sản đảm bảo (Tín chấp)
Thẻ tín dụng không có tài sản đảm bảo (Tín chấp)
Cá nhân có thu nhập từ lương
- Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn
- Có thâm niên công tác 12 tháng trở lên và tối thiểu 06 tháng tại đơn vị hiện tại
- Mức thu nhập hàng tháng:
+ Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 6 triệu đồng
+ Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 4 triệu đồng
Thẻ tín dụng có tài sản đảm bảo
Thẻ tín dụng có tài sản đảm bảo
Cá nhân cư trú tại Việt Nam và có tài sản đảm bảo bao gồm:
+ Số dư tiền gửi tại VRB, sổ tiết kiệm do VRB phát hành
+ Bất động sản
Điều khoản & điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng VRB
Các bước mở thẻ VRB VISA
1. Liên hệ VRB để được tư vấn về điều kiện và hồ sơ mở thẻ
- Chi nhánh/Phòng giao dịch VRB trên toàn quốc
- Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7: 18006656 (Miễn phí) hoặc +(84) 243 93429365
2. Chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn của nhân viên tư vấn
- Giấy đề nghị phát hành thẻ (tại đây)
- Chứng từ chứng minh thu nhập (Sao kê tài khoản trả lương; giấy tờ về TSĐB....)
- Chứng từ về nhân thân (CMND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu thường trú...)
- Các hồ sơ khác theo quy định
3. Nộp hồ sơ đến Chi nhánh /Phòng giao dịch gần nhất
- Nộp hồ sơ phát hành thẻ đến các Chi nhánh/Phòng giao dịch của VRB gần nhất
4. Nhận Thẻ và PIN
- Nhận Thẻ và PIN tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VRB
Công cụ tính toán
Hạn mức tương ứng


- Dựa trên thông tin bạn vừa cung cấp, bạn có thể lựa chọn một trong các sản phẩm thẻ dưới đây. (Lưu ý: loại thẻ và hạn mức được phê duyệt thực tế có thể thay đổi và sẽ phụ thuộc vào kết quả thẩm định dựa trên hồ sơ do bạn cung cấp cho VRB)
Liên hệ
- Email: contact_vrb@vrbank.com.vn